Characters remaining: 500/500
Translation

phá hoẵng

Academic
Friendly

Từ "phá hoẵng" trong tiếng Việt thường được hiểu hành động làm rối loạn hoặc gây cản trở, làm gián đoạn một hoạt động nào đó. Từ này có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ đời sống hàng ngày cho đến các tình huống trang trọng hơn.

Định nghĩa:
  • Phá hoẵng (phá bĩnh): hành động can thiệp vào một quá trình hoặc hoạt động nào đó một cách không mong muốn, gây cản trở hoặc rối loạn.
dụ sử dụng:
  1. Trong cuộc họp:

    • "Chúng ta cần tập trung vào vấn đề chính, đừng để những ý kiến phá hoẵng làm mất thời gian."
    • không để những ý kiến không liên quan gây rối loạn cuộc họp.)
  2. Trong học tập:

    • "Học sinh không nên phá hoẵng trong giờ học sẽ làm ảnh hưởng đến bạn khác."
    • không nên làm ồn hoặc gây rối trong lớp học.)
  3. Trong sự kiện:

    • "Âm thanh bên ngoài đã phá hoẵng buổi biểu diễn của chúng ta."
    • âm thanh bên ngoài đã làm rối loạn hoặc cản trở buổi biểu diễn.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Sự xuất hiện của một nhóm người lạ đã phá hoẵng không khí hòa bình của buổi lễ."
  • sự xuất hiện của nhóm người đó đã làm rối loạn bầu không khí yên tĩnh, trang trọng của buổi lễ.)
Biến thể từ đồng nghĩa:
  • Biến thể: Từ "phá" có thể đứng riêng, dùng để chỉ hành động làm hỏng, làm rối loạn. dụ: "phá hỏng".
  • Từ đồng nghĩa:
    • "Gây cản trở": Tương tự như "phá hoẵng", chỉ việc làm cho một hoạt động không diễn ra suôn sẻ.
    • "Rối loạn": Mang nghĩa tương tự, chỉ sự không trật tự, không ổn định.
Từ gần giống:
  • Phá rối: Cũng chỉ hành động làm rối loạn, nhưng thường được dùng trong ngữ cảnh cụ thể hơn như "phá rối buổi hòa nhạc".
  • Quấy rối: Thường chỉ hành động gây phiền hà, làm khó chịu cho người khác.
Chú ý:

Khi sử dụng từ "phá hoẵng", bạn nên chú ý rằng từ này thường mang sắc thái tiêu cực, do đó thường được dùng để chỉ những hành động không được mong đợi hoặc không phù hợp.

  1. Nh. Phá bĩnh.

Similar Spellings

Words Containing "phá hoẵng"

Comments and discussion on the word "phá hoẵng"